83 【热】 Rè - Nhiệt
- Nhiệt
- Nóng (热水 - Rè shuǐ- Nước nóng)
- Làm nóng, hâm nóng (把菜汤热一下。 - Bǎ cài tāng rè yīxià- Hâm nóng lại canh)
- Sốt (发热 - Fārè- Phát sốt)
- Tình cảm nồng nàn (热爱 - Rè'ài- Thân ái)- Nóng lòng mong mỏi (眼热 - Yǎnrè- Mong chờ mỏi mắt)
- Hoan nghênh, ưa chuộng (热货 - Rè huò- Hàng hóa được ưa chuộng)
- Tính phóng xạ mạnh (热原子 - Rè yuánzǐ- Nguyên tử phóng xạ)84 【人】 Rén - Nhân
- Con người, người (人类 - Rénlèi- Nhân loại/loài người)
- Mỗi người, người bình thường (人所共知 - Rén suǒ gòng zhī- Mọi người đều biết)
- Người trưởng thành, thành niên (长大成人 - Zhǎng dà chéngrén- Lớn lên thành người)
- Loại người (工人 - Gōngrén- Công nhân)- Người khác (人云亦云 - Rényúnyìyún - Người khác thế nào thì mình thế đó)
- Phẩm chất, tính cách, danh dự (他人老实 - Tārén lǎoshí- Tính cách anh ấy rất thành thật)
- Chỉ thân thể con người (这两天人不大舒服 - Zhè liǎng tiān rén bù dà shūfú- Mấy ngày nay trong người không thoải mái)
- Người, nhân tài (我们这里正缺人 - Wǒmen zhèlǐ zhèng quē rén- Chỗ này của chúng tôi đang thiếu người)85 【认识】 Rènshì - Nhận thức