Thả thính

4 0 0
                                    

KHẨU NGỮ MÊ HOẶC THẢ THÍNH
=============
• A:帅哥!帅哥!你东西丢了!
/ shuài gē ! shuài gē ! nǐ dōngxi diū le/
Anh đẹp trai! Anh đẹp trai ơi! Anh rơi đồ này!

B: 没有啊
/   méi yǒu ā /
Đâu có đâu.

A:你这个笨蛋哦
/nǐ zhè gè bèn dàn ó/
Anh đúng là đồ ngốc!

B:你把女朋友掉了啦
/ nǐ bǎ nǚ péngyou diào le là/
Anh đánh rơi bạn gái rồi!

• A:帅哥我可以打扰你一下吗?
/ shuài gē wǒ kě yǐ dǎ rǎo nǐ yí xià ma/
Anh đẹp trai, em có thể làm phiền anh chút có được không?

B: 可以啊.
  /kě yǐ ā/
Được chứ.

A:问你个问题哦
/ wèn nǐ gè wèn tí ó /
Hỏi anh một câu hỏi nhé!

你知道我本来姓什么?
/ nǐ zhī dào wǒ běn lái xìng shén me/
Anh biết em vốn họ gì không?

B:姓什么?
/ xìng shén me/
Họ gì?

A: 我本来姓王, 遇见你之后呢, 我就姓福!
/wǒ běn lái xìng wáng, yù jiàn nǐ zhī hòu ne, wǒ jiù xìng fú/
Em vốn họ Vương, sau khi gặp anh thì em họ Phúc ( 姓福 đồng âm với 幸福: hạnh phúc)

• A:小哥哥
/ xiǎo gē gē/
Anh ơi

B:嗯?
Hả?

A:你今天热不热啊?
/ nǐ jīn tiān rè bù rè ā/
Hôm nay anh có nóng không?

B:热啊.
/ rè ā/
Nóng.

A: 那你知道为什么那么热吗?
/   nà nǐ zhī dào wèi shén me nà me rè ma/
Vậy anh biết tại sao lại nóng như vậy không?

B:夏天嘛.
/ xià tiān ma/
Mùa hè mà.

A:不对, 因为我是你太阳, 那你可不可以做我太阳?
/ bù duì, yīn wèi wǒ shì nǐ tài yáng, nà nǐ kě bù kě yǐ zuò wǒ tài yáng/
Không phải, bởi vì em là mặt trời của anh, vậy anh có thể làm mặt trời của em được không? 

• A:小哥哥, 打扰一下, 我想跟你说几句话
/xiǎo gē gē, dǎ rǎo yí xià, wǒ xiǎng gēn nǐ shuō jǐ jù huà /
Anh ơi, làm phiền một chút, em muốn nói với anh mấy câu.

B:可以啊.
/ kě yǐ ā/
Được.

A:你知道我现在在干嘛吗?
/ nǐ zhī dào wǒ xiàn zài zài gān má ma/
Anh biết bây giờ em đang làm gì không?

B:干嘛?搭讪啊?
/ gān má? dā shàn ā/
Làm gì? Bắt chuyện à?

A:不是, 我现在在和全世界最好看的人聊天.
/ bù shì, wǒ xiàn zài zài hé quán shì jiè zuì hǎo kàn de rén liáo tiān/
Không phải, bây giờ em đang nói chuyện với người đẹp trai nhất thế giới.

可惜他不回我, 我只能跟你聊了
/kě xī tā bù huí wǒ, wǒ zhǐ néng gēn nǐ liáo le/
Đáng tiếc anh ấy không nói chuyện với em,  em đành nói chuyện với anh vậy.

• A:小哥哥, 我可以问你个问题吗?
/ xiǎo gē gē, wǒ kě yǐ wèn nǐ gè wèn tí ma/
Anh ơi, em có thể hỏi anh một câu được không?

B: 可以啊
/   kě yǐ ā /
Được chứ.

A:你喝饮料喜欢低糖还是七分糖呀?
/ nǐ hē yǐn liào xǐ huān dī táng hái shì qī fēn táng yā /
Anh uống đồ uống thích ít đường hay 70% đường?

Tiếng TrungWhere stories live. Discover now