N

1.7K 6 3
                                    

#------------------[ĐB]----------------->

dính ni: Niêm nị [黏] ---->[cực kì dính, nhớt nhát ý tứ :3 ]

+nong chết: lộng tử [死], làm chết, chơi chết, giết chết

+neiku: nội khố [], quần nhỏ

+nei tâm: nội tâm [心], trong lòng/tim

+nv nhi: nữ nhi [儿]

+tự nue: tự ngược [自]

+tế nen:Tế nộn [细 嫩]

+no zuo/làm no die: Bất tác tử tựu bất hội tử[不死就不会死]không tìm đường chết sẽ không phải chết

-------------------------------------------------

+NTR = ねとられ(Netorare), bị cắm sừng ----->[nhật ngữ,ý tứ là bị người khác cưỡng chiếm phối ngẫu hoặc đối tượng]

+NC = Não tàn

+NND: Nhĩ nãi đích = Bà nội mày

+NND: nãi nãi đích [奶奶的], con bà nó

+Nagy: nạp cát [纳吉]----->[Là chỉ nhà trai chọn(hoặc chiêm bốc) được điềm lành sau, bị lễ thông tri nhà gái gia, quyết định ký kết hôn nhân (cổ đại hôn lễ lục lễ 1 trong)]

+Ninja bản thân: nhẫn giả tự kỷ [自己], nhịn này bản thân----->["Giả(者)" có thể dùng tương tự như từ "Giá (这)" = "này, đây,cái/cái này"]

+Ninja một: nhẫn giả nhất [], nhịn một cái

+Nate ý: nội đặc ý [], bên trong cố ý/đặc biệt/cố tình

+Nemo: ni mạc [尼莫]----->[tên của con cá hề trong phim Đi tìm Nemo]

+Neuza: na trá [哪吒], na tra---->[tên]

+Network: liên võng [联网], nối mạng, mạng lưới liên lạc

+Neet: ni đặc [尼特] ----->[ "Neet" là viết tắt của "Not in Education, Employment or Training" (Không học hành, không việc làm, không đào tạo), chỉ dựa vào ăn bám cha mẹ mà sống]

+Nokia: Nặc cơ á [诺基亚]---->[tên]

+Noel: Nặc nhi [诺儿]---->[tên]

+Notron đệ: trung tử đệ [], trung đệ tử/con em ---->[tên trung]

+Nobby tương đối: nặc bỉ giác [], nặc tương đối/so với/có điều/có vẻ/dường như--->[tên nặc]

+Nott ý: nặc đặc ý [], nặc cố ý/ý đặc biệt--->[tên nặc]

+Nott mà: nặc đặc địa [地], nặc đặc biệt/chuyên biệt/riêng/chỉ--->[tên nặc]

Dịch Từ QTWhere stories live. Discover now