Món ăn từ đậu hủ[ tiếng hoa]

796 7 2
                                    



+Bánh đa bột đậu xanh: phấn bì,   粉皮---- fěnpí

+Chao: đậu hủ nhũ, hủ nhũ,   豆腐乳, 腐乳 ----dòufu rǔ, fǔrǔ

+Chè vừng:ma hồ,   麻糊----má hú

+Đậu phụ: đậu hủ,    豆腐----dòufu

+Đậu phụ hấp:đậu hủ kiền,   豆腐干----dòufu gān

+Đậu phụ tẩm dầu:  dụ đậu hủ,   油豆腐----yóu dòufu

+Giá đỗ tương: hoàng đậu nha,    黄豆芽----huáng dòuyá

+Giá đỗ xanh: lục đậu nha, 绿豆芽----lǜ dòuyá

+Miến (bún tàu): phấn ti,  粉丝----fěnsī

+Tàu hủ ky: du diện cân,   油面筋----yóu miànjīn

+Tàu hũ ky cây, phù chúc: hủ trúc,   腐竹----fǔzhú

+Tinh bột mỳ: diện cân,  面筋----miànjīn

+Váng sữa đậu nành: đậu hủ bì,    豆腐皮----dòufu pí

-----------------------------------------

Từ vựng tiếng Trung về rau củ quả


法菜(fǎcài)rau mùi tây
蒿菜(hāocài)cải cúc
红菜头(hóngcàitóu)củ cải đỏ
马蹄(mǎtí)củ năng
青蒜(qīngsuàn)tỏi tây
芜菁(wújīng)củ su hào
娃娃菜(wáwácài)cải thảo
扁豆(biǎndòu)đậu trạch
苋菜(xiàncài)rau dền
蕃薯叶(fānshǔyè)rau lang
紫苏(zǐsū)tía tô
小松菜(xiǎosōngcài)cải ngọt
薄荷(bòhe)bạc hà

高良姜(gāoliángjiāng)củ giềng
香茅(xiāngmáo)củ sả
黄姜(huángjiāng)củ nghệ
芫茜(yuánqiàn)lá mùi tàu,ngò gai
空心菜(kōngxīncài)rau muống
落葵(luòkuí)rau mồng tơi
树仔菜(shùzǎicài)rau ngót
罗望子(luówàngzi)quả me
木鳖果(mùbiēguǒ)quả gấc
山竹果(shānzhúguǒ)quả mãng cầu
豇豆(jiāngdòu)đậu đũa
黄豆(huángdòu)đậu tương,đậu nành
红豆(hóngdòu)đậu đỏ
黑豆(hēidòu)đậu đen
花生(huāshēng)đậu phộng,lạc
绿豆(lǜdòu)đậu xanh
豌豆(wāndòu)(荷兰豆(hélándòu)) đậu Hà Lan
豆豉(dòuchǐ)hạt tàu xì
栗子(lìzi)hạt dẻ
萝卜(luóbo)củ cải
冬瓜(dōngguā)bí đao
丝瓜(sīguā)quả mướp
黄瓜(huángguā)dưa chuột
苦瓜(kǔguā)mướp đắng
佛手瓜(fóshǒuguā)quả susu
角瓜(jiǎoguā)bí ngồi,mướp tay
南瓜(nánguā)bí đỏ
胡萝卜(húluóbo)cà rốt
葫芦(húlu)quả hồ lô,quả bầu
芦荟(lúhuì)lô hội,nha đam
西兰花(xīlánhuā)hoa lơxanh,bông cải xanh
节瓜(jiéguā)quả bầu
番茄(fānqié)cà chua
辣椒(làjiāo)ớt葫芦(húlu)quả hồ lô,quả bầu
芦荟(lúhuì)lô hội,nha đam
西兰花(xīlánhuā)hoa lơxanh,bông cải xanh
节瓜(jiéguā)quả bầu
番茄(fānqié)cà chua
辣椒(làjiāo)ớt
胡椒(hújiāo)hạt tiêu
甜椒(tiánjiāo)ớt ngọt
姜(jiāng)gừng
茄子(qiézi)cà tím
红薯(hóngshǔ)khoai lang
土豆(tǔdòu)khoai tay
芋头(yùtou)khoai môn
莲藕(liánǒu)củ sen
莲子(liánzǐ)hạt sen
芦笋(lúsǔn)măng tay
榨菜(zhàcài)rau tra (một loại rau ngam)
菜心(càixīn)rau cải chíp
大白菜(dàbáicài)bắp cải
甘蓝(gānlán)bắp cải tím
芥蓝(jièlán)cải làn
菠菜(bōcài)cải bó xôi
芥菜(jiècài)cải dưa (cải muối dưa)
香菜(xiāngcài)rau mùi
芹菜(qíncài)(西芹(xīqín))rau cần tay
水芹(shuǐqín)rau cần ta
生菜(shēngcài)xà lách
香葱(xiāngcōng)hành hoa
大葱(dàcōng)hành poaro
洋葱(yángcōng)hành tay
蒜(suàn)tỏi
韭菜(jiǔcài)hẹ
韭黄(jiǔhuáng)hẹ vàng
玉米(yùmǐ)ngô
海带(hǎidài)rong biển
芽菜(yácài)giá đỗ
木耳(mùěr)mộc nhĩ,nấm mèo
香菇(xiānggū)nấm hương
金針菇(jīnzhēngū)nấm kim cham
猴头菇(hóutóugū)nấm đầu khỉ
银耳(yíněr)nấm tuyết
口蘑(kǒumó)nấm mỡ
鸡腿菇(jītuǐgū)nấm đùi gà
山药(shānyào)khoai từ,củ từ

+rau bạc hà (rau thơm):  lưu lan hương,         留兰香(liúlánxiāng)

+ngó sen:  liên căn,       莲根(liángēn)

+quả oliu:cảm lãm,         橄榄(gǎnlǎn)

+hoa actiso: dương kế,        洋蓟(yángjì)

+hạt caper:  thứ sơn cam,       刺山柑(cìshāngān)(老鼠瓜(lǎoshǔguā))

+khoai sọ: tiểu dụ đầu,          小芋头(xiǎoyùtou)

+hoa bí: nam qua hoa,         南瓜花(nánguāhuā)

+đậu nành (loại tươi,còn nguyên quả): mao đậu,      毛豆(máodòu)

+nấm sò:bình cô,         平菇(pínggū)

+nấm bạch linh: bách linh cô,        百灵菇(bǎilínggū)

+nấm măng : trúc tôn,        竹荪(zhúsūn)

+nấm bụng dê: dương đỗ,       羊肚菌(yángdùjūn)

+nấm bào ngư:  bảo ngư cô,     鲍鱼菇(bàoyúgū)

+nấm tùng nhung:tùng nhung khuẩn,        松茸菌(sōngróngjūn)

+nấm mỡ gà:kê du khuẩn,      鸡油菌(jīyóujūn)

+nấm bào ngưvàng : du hoàng ma,          榆黄蘑(yúhuángmó)

+nấm gan bò : ngưu can khuẩn,      牛肝菌(niúgānjūn)

+nấm hải sản:  hải tiên cô,      海鲜菇(hǎixiāngū)

+nấm bạch ngọc : bạch ngọc cô, 白玉菇(báiyùgū)

You've reached the end of published parts.

⏰ Last updated: Nov 16, 2016 ⏰

Add this story to your Library to get notified about new parts!

Dịch Từ QTWhere stories live. Discover now